Nguyên quán Bắc Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Mạc Văn Cẩm, nguyên quán Bắc Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 18/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng lạc - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Mạc Văn Cẩn, nguyên quán Đồng lạc - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 29/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Mạc Văn Điền, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Văn Dụng, nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Văn Hường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Mạc Văn Hữu, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1961, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Mạc Văn Hữu, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1961, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cả Yên - Phúc Văn Quan - Lạng Sơn
Liệt sĩ Mạc Văn Khầm, nguyên quán Cả Yên - Phúc Văn Quan - Lạng Sơn hi sinh 9/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trường Hận - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Mạc Văn Lèng, nguyên quán Trường Hận - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 19/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Mạc Văn Lương, nguyên quán Chí Linh - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh