Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Luyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1987, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Hà - Xã Mỹ Hà - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Đình Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Luyến, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 04/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Luyến, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Quang Luyến, nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1939, hi sinh 6/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Luyến, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1930, hi sinh 30/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ LUYẾN, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1954, hi sinh 03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ LUYẾN, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Luyến, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh