Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nhưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Đông - Xã Hải Đông - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nhưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Cao Đức - Xã Cao Đức - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Yến - Xã Giao Yến - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 3/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Minh Phương - Xã Minh Phương - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tá Nhưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 1/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Nhưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nhưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Nhưỡng, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 26/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh