Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TT Sông Cầu - Thị xã Sông Cầu - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 7/1959, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Đông - Xã Tịnh Đông - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Mỹ Đức - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Diễn lực, nguyên quán Mỹ Đức - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 04/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Diễn, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 28 - 11 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Diễn, nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 23/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Diễn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hạnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Diễn, nguyên quán Diễn Hạnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 29 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Thọ - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Phú Diễn, nguyên quán Điện Thọ - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1931, hi sinh 11/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Diễn, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 27 - 9 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị