Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Dạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Bạch Đằng - Xã Bạch Đằng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Dạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/1/1996, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Cây Bàng - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Dạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Dạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Dạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Khu A - Nam Ninh - Xã Nam Thanh - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Dạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Dạn, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Dạn, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Dạn, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Dạn, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 19/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị