Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 24/8/1958, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Trạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Ngã Năm - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Hòa Bình - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Chu Văn Trạc, nguyên quán Hòa Bình - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trạc Văn Hoá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Trạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Sơn - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trạc Văn Đinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 10/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Trạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Hưng - Xã Đại Hưng - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Trạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Minh - Xã Tân Minh - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Trạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Trạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 16/5/1958, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Nguyên - Phường Đồng Nguyên - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh