Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phi Vỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Vỹ, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1937, hi sinh 3/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quý Vỹ, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 7/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tài Vỹ, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thái Vỹ, nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 16/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Sơn - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vỹ, nguyên quán Yên Sơn - ý Yên - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Ninh - Móng cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vỹ, nguyên quán Xuân Ninh - Móng cái - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vỹ, nguyên quán Thuận sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vỹ, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21.06.1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thành Công - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vỹ, nguyên quán Thành Công - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị