Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Xuân Cừ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 22/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Cừ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Cừ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Đông sơn - Xã Đông Nam - Huyện Đông Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Cừ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Đông sơn - Xã Đông Nam - Huyện Đông Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Cừ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Cừ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ phước tây - Xã Mỹ Phước Tây - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Xuân Cừ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tân Liên - Xã Tân Liên - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Xuân Cừ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại An Hồng - Xã An Hồng - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Cừ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 15/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Hoài Thượng - Xã Hoài Thượng - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Cừ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Nam - Xã Hải Nam - Huyện Hải Hậu - Nam Định