Nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN ĐÌNH BA, nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1951, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đông á - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Đình Cát, nguyên quán Đông á - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đình Chung, nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Đình Cước, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1942, hi sinh 9/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Đình Đa, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 18/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Đồng, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 05/02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Đình Du, nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 17/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Đình Du, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 18/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khu Tháp men - Phú Yên - v
Liệt sĩ Phan Đình Giáp, nguyên quán Khu Tháp men - Phú Yên - v hi sinh 1/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Hạng, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An