Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đẳng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đẳng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đẳng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 22/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đẳng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 30/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Kim Đẳng, nguyên quán Vạn Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 18 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đẳng Song, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Đẳng, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 18/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Đẳng, nguyên quán Vũ Phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh nhất - Gia khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đẳng, nguyên quán Ninh nhất - Gia khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Linh Châu - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đẳng, nguyên quán Linh Châu - Yên Mỹ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị