Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 30/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Trần Lương, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Lương, nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Lương, nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 12/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Vĩnh - Long An
Liệt sĩ Trần Đức Lương, nguyên quán Quang Vĩnh - Long An, sinh 1949, hi sinh 19/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Phú - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Lương Hành, nguyên quán Hương Phú - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Lương Huynh, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 02/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Minh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Lương Khiêu, nguyên quán Thạch Minh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Lương Lãm, nguyên quán Xuân Hoà - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 01/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Trần Lương Thiện, nguyên quán Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 18/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An