Nguyên quán Thị Trấn Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Thị Thuỷ, nguyên quán Thị Trấn Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Thị Thuỷ, nguyên quán Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 8/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phong - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thị Thuỷ, nguyên quán Tiên Phong - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 28/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán CôngPonChàm
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thuỷ, nguyên quán CôngPonChàm hi sinh 27/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thuỷ, nguyên quán Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thuỷ, nguyên quán Hoa Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 2/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thuỷ, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Thuỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Thị Thuỷ, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 18/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thuỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh