Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thân Tể, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Tể, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 28/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tể, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 15/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phú - Xã Nghĩa Phú - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tể, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 25 - 03 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phạm Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tể, nguyên quán Phạm Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 28.01.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tể, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tể, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 26/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tể, nguyên quán Châu Thành - Bến Tre hi sinh 29/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Thượng - Việt Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Tể, nguyên quán Cẩm Thượng - Việt Hưng - Hải Hưng hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Thượng - Việt Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Tể, nguyên quán Cẩm Thượng - Việt Hưng - Hải Hưng hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An