Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà công Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 17/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 18/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1930, hiện đang yên nghỉ tại Xã Thanh Liên - Huyện Thanh Chương - Nghệ An
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Trịnh, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Trịnh, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai