Nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lâm Chí Dũng, nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 24/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Hiệp - Dâu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Chí Dũng, nguyên quán Đinh Hiệp - Dâu Tiếng - Bình Dương, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nguyễn Siêu - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm chí Dũng, nguyên quán Nguyễn Siêu - Hoàn Kiếm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khu đập nước - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Chí Dũng, nguyên quán Khu đập nước - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh hi sinh 17/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đề Thám - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Chí Dũng, nguyên quán Đề Thám - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1937, hi sinh 5/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồng Phong - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Chí Dũng, nguyên quán Lê Hồng Phong - Mỷ Hào - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Khánh - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Trì Chí Dũng, nguyên quán Long Khánh - Hồng Ngự - Đồng Tháp, sinh 1966, hi sinh 23/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chí Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trì Chí Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1966, hi sinh 23/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Chí Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh