Nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viễn, nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viễn, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viễn, nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 15/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viễn, nguyên quán Triệu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 27/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viễn, nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình, sinh 1951, hi sinh 03/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thành - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viễn, nguyên quán Thái Thành - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 21/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viễn, nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phúc - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viễn, nguyên quán Đông Phúc - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Đồng - Văn Giang - Yên Bái
Liệt sĩ Phạm Văn Viễn, nguyên quán Minh Đồng - Văn Giang - Yên Bái, sinh 1952, hi sinh 02/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị