Nguyên quán An Điền - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Niên (Sơn), nguyên quán An Điền - Bến Cát, sinh 1950, hi sinh 05/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Phạm Văn Niên, nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1938, hi sinh 20/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Niên, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 06/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Đăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Niên, nguyên quán Hồng Đăng - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 08/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Văn Niên, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1964, hi sinh 17/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Niên, nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Niên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20 - 11 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Niên (Niêm), nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Hồ Văn Niên (Miên), nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Niên (Niêm), nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương