Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Minh Luyễn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giáp Lai - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Minh Ngôn, nguyên quán Giáp Lai - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 23/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoá Hợp - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Minh Quý, nguyên quán Hoá Hợp - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 21/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Hoà - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Đinh Minh Sơn, nguyên quán Hợp Hoà - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 26/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Minh Thảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Minh Thảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Minh Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hóa Hợp - Ninh Hóa - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đinh Minh Toán, nguyên quán Hóa Hợp - Ninh Hóa - Bình Trị Thiên hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Thành Trung - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đinh Minh Triết, nguyên quán Long Thành Trung - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1960, hi sinh 15/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Phước - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Đinh Ngọc Minh, nguyên quán Bình Phước - Phước Long - Sông Bé, sinh 1964, hi sinh 26/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước