Nguyên quán Tam Mỹ - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Bá Long, nguyên quán Tam Mỹ - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1926, hi sinh 20/11/1994, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đông La - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Bá Nấng, nguyên quán Đông La - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 21/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Toát Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Bá Thận, nguyên quán Toát Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 19/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số nhà 58 - Hàng Bạc - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Bá Thọ, nguyên quán Số nhà 58 - Hàng Bạc - Hà Nội hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thắng Lộc - Thượng Xuyên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Bá Thỏa, nguyên quán Thắng Lộc - Thượng Xuyên - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Bá Thực, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Thượng - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Bá Tờ, nguyên quán Thái Thượng - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 23/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Bá Việt, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Bá Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 2/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Bá Nhanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa