Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liễu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Liễu, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Liễu, nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 05/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Liễu, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 29 - 09 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thạnh Thuỷ - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Liễu, nguyên quán An Thạnh Thuỷ - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1919, hi sinh 01/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Thạnh Thuỷ - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Liễu, nguyên quán An Thạnh Thuỷ - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1919, hi sinh 01/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Liễu, nguyên quán Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Liễu, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Đa - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lưu Văn Liễu, nguyên quán Công Đa - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh