Nguyên quán Toóc Vân - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Cây, nguyên quán Toóc Vân - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 21/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Lam - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Cây, nguyên quán Xuân Lam - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 2/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cây, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thọ Vực - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đình Cây, nguyên quán Thọ Vực - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 15/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khả Cây, nguyên quán Triệu Sơn - Hà Bắc hi sinh 1/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Toóc Vân - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Cây, nguyên quán Toóc Vân - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 21/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Nội - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Quang Cây, nguyên quán Yên Nội - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 13/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Cây, nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc Cây, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần cây mãng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại -