Nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chẳng, nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chàng, nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Phúc Chang, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1937, hi sinh 04/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hà - Mỹ Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Chàng, nguyên quán Mỹ Hà - Mỹ Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Chăng, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 25/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Chăng, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 25/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Chãng, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1933, hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Văn Cháng (Sinh), nguyên quán Nghệ An hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Thuỷ - Bắc Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Văn Chang, nguyên quán Văn Thuỷ - Bắc Sơn - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thuỷ - Bắc Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Văn Chang, nguyên quán Văn Thuỷ - Bắc Sơn - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị