Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà thế Nghiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thế Nhừng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cẩm Hoàng - Xã Cẩm Hoàng - Huyện Cẩm Giàng - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thế Trung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cẩm Hoàng - Xã Cẩm Hoàng - Huyện Cẩm Giàng - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bắc Sơn - Xã Bắc Sơn - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thế Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Vạn Ninh - Xã Vạn Ninh - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thế Tu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tân Lãng - Xã Tân Lãng - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 28/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thế Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Độc Lập - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thế Lảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thế Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng