Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Vy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 9/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu ái - Xã Triệu Ái - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thiện - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Vy, nguyên quán Xuân Thiện - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Hà - An Thụy - v
Liệt sĩ Đặng Xuân Vy, nguyên quán Bắc Hà - An Thụy - v, sinh 1950, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Xuân Vy, nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 13/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Vy, nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 7/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Vy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Vy, nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vy, nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 22/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Liễn - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vy, nguyên quán Dương Liễn - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh