Nguyên quán Thái Hoà - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Hộ, nguyên quán Thái Hoà - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 15/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Hộ, nguyên quán Tân Việt - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1938, hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Hộ, nguyên quán Quảng Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 04/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Thắng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Hộ, nguyên quán Diển Thắng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 26/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Hộ, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 13/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Hộ, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Tân - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Văn Hộ, nguyên quán Kim Tân - Kim Thành - Hải Dương hi sinh 02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Hộ, nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Châu – Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hộ, nguyên quán Quảng Châu – Quảng Xương - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Thắng - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lê Văn Hộ, nguyên quán Hoàng Thắng - Văn Yên - Yên Bái hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị