Nguyên quán Tiến Xương - Câu Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hưng, nguyên quán Tiến Xương - Câu Khê - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hưng, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 27/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hưng, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 27/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Qung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Hưng, nguyên quán Cẩm Qung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lộc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Đình Hưng, nguyên quán Quỳnh Lộc - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Hưng, nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Hưng, nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Đình Hưng, nguyên quán Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Đình Hưng, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Đình Hưng, nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1961, hi sinh 1/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị