Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Kiều Quang Khải, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Quang Khải, nguyên quán Phù Ninh - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Quang Khải, nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Hồng - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Quang Khải, nguyên quán Cẩm Hồng - Cẩm Bình - Hải Dương hi sinh 12/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Quang Khải, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trực Phương - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khải, nguyên quán Trực Phương - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khải, nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 9/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cơ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Quang Khải, nguyên quán Cơ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Quang Khai, nguyên quán Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị