Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 18/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Châu - Yên Kỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Th Nghi, nguyên quán Tiến Châu - Yên Kỷ - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Th Lộc, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Th Lộc, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Th Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Xuân Phong - Xuân Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Th Tịch, nguyên quán Xuân Phong - Xuân Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Xuoi Hai - Hou Thu - Thái Bình
Liệt sĩ L Th Sơn, nguyên quán Xuoi Hai - Hou Thu - Thái Bình, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Th Khiết, nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 9/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Th Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hung VT - V.Phú
Liệt sĩ Ph Th De, nguyên quán Hung VT - V.Phú, sinh 1947, hi sinh 23/9/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh