Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Tâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Gò Công Tây - Thị trấn Vĩnh Bình - Huyện Gò Công Tây - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Sự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Thạch đà - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Khắc Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 4/9/1986, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Khánh - Xã Nhơn Khánh - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 31/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 16/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Công, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hồng Hưng - Xã Hồng Hưng - Huyện Gia Lộc - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Kiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Bối - Xã Hải Bối - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Nghiễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Bối - Xã Hải Bối - Huyện Đông Anh - Hà Nội