Nguyên quán Hợp An - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Văn Nghe, nguyên quán Hợp An - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 02/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Văn Nhiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Mạc Văn Phế, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Văn Phòng, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 29/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Đức - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Mạc Văn Phùng, nguyên quán Dương Đức - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thúy Viên - Trạch Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Mạc Văn Sen, nguyên quán Thúy Viên - Trạch Khánh - Cao Bằng hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Phú Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Mạc Văn Thanh, nguyên quán Phú Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bà Đá - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Văn Thảnh, nguyên quán Bà Đá - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 4/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Hòa - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Văn Tước, nguyên quán Hiệp Hòa - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Mạc Văn Với, nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh