Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Lưu, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Mẫu, nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 10/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Minh, nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Phi, nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Phùng, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Phụng, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 7/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Phương, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Phượng, nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 13/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Quyên, nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Roa, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị