Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Châu - Xã Bình Châu - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Cẩm Phả - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chung, nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Chung, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 19 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Xá - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chất Chung, nguyên quán Nguyễn Xá - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Trực - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Chung Hà, nguyên quán Nam Tân - Nam Trực - Hà Nam, sinh 1950, hi sinh 23/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao An - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Chung Thông, nguyên quán Giao An - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Ninh - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chung, nguyên quán Vũ Ninh - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn, sinh 1956, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh