Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 18/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Nỗ - Xã Kim Nỗ - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ưng Tai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phước Ưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 27/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Ưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 13/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Ưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 9/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Ưng, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Ưng, nguyên quán Xuân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Hùng - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Ưng, nguyên quán Đại Hùng - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Vinh - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Ưng, nguyên quán Đông Vinh - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ưng, nguyên quán Đức Hòa - Long An, sinh 1948, hi sinh 14/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh