Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Dạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 4/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Dạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Dạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Dạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Dạn, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Dạn, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 13/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Thị Dạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Liên Hồng - Xã Liên Hồng - Huyện Gia Lộc - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Dạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 12/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Dạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Dạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Tân ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình