Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 10/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiền Phong - Xã Tiền Phong - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 6/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim Thư - Xã Kim Thư - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Thành - Xã Cao Thành - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ An Đình Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 24/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình AN, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1893, hi sinh 11/3/1943, hiện đang yên nghỉ tại Ngũ Thái - Xã Ngũ Thái - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Đình An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hoành Sơn - Xã Hoành Sơn - Huyện Giao Thủy - Nam Định