Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Nguyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng châu - Xã Quảng Châu - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Công Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 9/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang tỉnh An Giang - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyên Công Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kim Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Nguyên Dung, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Nguyên Xứng, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 31/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Thái Nguyên, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 17/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh