Nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Pháo, nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 30 - 07 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Long - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Pháo, nguyên quán Đức Long - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phùng Xuân Pháo, nguyên quán Nam Hải - An Hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Long Biên - Hà Nội
Liệt sĩ Thẩm Đức Phao, nguyên quán Long Biên - Hà Nội, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Pháo, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 31/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Pháo, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Nam - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG VĂN PHÁO, nguyên quán Bình Nam - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thái Hòa - Hàm Yên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lê Văn Pháo, nguyên quán Thái Hòa - Hàm Yên - Hà Tuyên hi sinh 14/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Biên - Hà Nội
Liệt sĩ Thẩm Đức Phao, nguyên quán Long Biên - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 8/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị