Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thế Xinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần ái Thế, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Bá Thế, nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 9/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Thế, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 23 - 03 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần H Thế Hùng, nguyên quán Vĩnh Xuân - Thanh Hóa hi sinh 3/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán KP1 - TP Nam Định
Liệt sĩ Trần Thanh Thế, nguyên quán KP1 - TP Nam Định, sinh 1950, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Vân - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Thế Bằng, nguyên quán Ngọc Vân - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 6/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thế Biểu, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thế Bình, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 13/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh