Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Tuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đinh Tuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Tuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Huy - Lâm Thao - Vĩnh Phu
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tuyến, nguyên quán Xuân Huy - Lâm Thao - Vĩnh Phu, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tuyến, nguyên quán Thái Bình hi sinh 28/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Hưng - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tuyến, nguyên quán Yên Hưng - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ngọc Tuyến, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hưng - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tuyến, nguyên quán Yên Hưng - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ngọc Tuyến, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Ngọc Tuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 25/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh