Nguyên quán Đông Cương - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Vũ, nguyên quán Đông Cương - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 1/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Vũ, nguyên quán Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 30/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Trước - Đức Tu - Biên Hòa
Liệt sĩ Lê Văn Vũ, nguyên quán Bình Trước - Đức Tu - Biên Hòa hi sinh 1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Đông - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Vũ, nguyên quán An Đông - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Văn Vũ, nguyên quán Yên Khê - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 3/4, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Vũ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vũ, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thọ - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vũ, nguyên quán Xuân Thọ - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 25/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xóm Xoài - Đông Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vũ, nguyên quán Xóm Xoài - Đông Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 17/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vũ, nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 24/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai