Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Sỹ Tình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 5/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Quang Hưng - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bì Văn Tình, nguyên quán Quang Hưng - Phú Cừ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn nhất - Bạch Thương - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Văn Tình, nguyên quán Thôn nhất - Bạch Thương - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Lập - Lương Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Tình, nguyên quán Thành Lập - Lương Sơn - Hà Tây hi sinh 18/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tình, nguyên quán Tân Lạc - Hòa Bình hi sinh 10/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lâm Xa - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Tình, nguyên quán Lâm Xa - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Tình, nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Bến Tre - Bến Tre
Liệt sĩ Đặng Văn Tình, nguyên quán Thị Xã Bến Tre - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 14/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Tình, nguyên quán Hà Tây, sinh 1923, hi sinh 27/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Tình, nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 10/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị