Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Bạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Xuân Tuy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Xuân Thu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bắc yên - Huyện Bắc Yên - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Mỹ Yên - Xã Mỹ Yên - Huyện Đại Từ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Kỳ - Xã Tân Kỳ - Huyện Tứ Kỳ - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ LÊ PHÁN, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phán, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị