Nguyên quán Hợp Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Dương Quốc Hoạch, nguyên quán Hợp Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 06/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 312 Khối Vận - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Quốc Hoàn, nguyên quán Số 312 Khối Vận - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 24/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Dương Quốc Hùng, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1953, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Đức - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Quốc Hương, nguyên quán Minh Đức - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 14/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quốc Khánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khoái - Tư Cường - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Quốc Lễ, nguyên quán An Khoái - Tư Cường - Hải Hưng hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Hòa - Minh Hòa - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Quốc Minh, nguyên quán Hồng Hòa - Minh Hòa - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Quốc Minh, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Xuyên - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Quốc Ngữ, nguyên quán Long Xuyên - Phú Thọ - Hà Tây hi sinh 28/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Quốc Thắng, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước