Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thị Hạnh, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 18/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN THỊ HẠNH, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 3/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thái Mỹ - Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Võ Thị Hạnh, nguyên quán Thái Mỹ - Củ Chi - Gia Định, sinh 1938, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quàng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Võ Thị Hạnh, nguyên quán Quàng Nam - Đà Nẵng, sinh 1947, hi sinh 15/5/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Hạnh, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Thị Hạnh, nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 6/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Hạnh, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hạnh, nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường tân - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hạnh, nguyên quán Thường tân - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị