Nguyên quán Thái Dương - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Duy Kỳ, nguyên quán Thái Dương - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 19/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Duy Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Duy Phúc, nguyên quán Ninh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Duy Phùng, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Hà Duy Tâm, nguyên quán Mai Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Duy Trì, nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 7/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Duy Từ, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Duy Tự, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Duy Vấn, nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 30/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Duy Từ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 31/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh