Nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐỖ VĂN THI, nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đan Tiên - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Thi, nguyên quán Đan Tiên - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 13/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Thắng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Thi, nguyên quán Cao Thắng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Thi, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thượng Đình - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Thi, nguyên quán Thượng Đình - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1944, hi sinh 02/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Dương Văn Thi, nguyên quán Ngũ Kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1946, hi sinh 4/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Thi, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 24 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyết Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Thi, nguyên quán Tuyết Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 07/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hà - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Thi, nguyên quán Trung Hà - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hải - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Thi, nguyên quán Phú Hải - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị