Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Đắc, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Lê Minh Đắc, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Lê Thanh Đắc, nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cánh Lương - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Đắc Bồng, nguyên quán Cánh Lương - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 12/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đắc Cát, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đắc Chỉ, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đắc Chúc, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 9/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Lê Thanh Đắc, nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Đắc, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Lê Minh Đắc, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh