Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Đức Khang, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Khang, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1905, hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Phấn Khang, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khang Thành, nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 10/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 4/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thành Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Như xuân - Thị trấn Yên Cát - Huyện Như Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hòa - Xã Mỹ Hòa - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trương Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 21/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương