Nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Thế Nam, nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 28/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Thành - Giao Sơn - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Thế Ngô, nguyên quán Giao Thành - Giao Sơn - Nam Hà - Nam Định hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khu 1 - Đáp Cầu - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Thế Oanh, nguyên quán Khu 1 - Đáp Cầu - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Thế Quang, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thế Tân, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 21/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Thế Thắng, nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Giảng – Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Thế Thắng, nguyên quán Tam Giảng – Yên Phong - Bắc Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Thế, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 07/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Thế Tỉnh, nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thế Trường, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị