Nguyên quán Vĩnh Chính - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Lâm Thanh Hiến, nguyên quán Vĩnh Chính - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 22/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vọng Thê - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Lâm Thanh Hồng, nguyên quán Vọng Thê - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 05/07/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thiện Hưng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Lâm Thanh Sơn, nguyên quán Thiện Hưng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 1/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lâm Thanh Tuyết, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 05/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lâm Văn Thanh, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lĩnh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lâm Văn Thanh, nguyên quán Hồng Lĩnh - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 5/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Yến - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Lâm, nguyên quán Diễn Yến - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 04/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thanh Lâm, nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 08/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thanh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Thanh Lâm, nguyên quán Thanh Thanh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 23/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước